ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG
- Phụ nữ bước vào thời kỳ tiền mãn kinh, mãn kinh và hậu mãn kinh
CÔNG DỤNG CHÍNH
- Cân bằng nội tiết tố nữ: Giảm các triệu chứng Vận mạch, bốc hỏa, khó ngủ, khô âm đạo...
- Hỗ trợ phòng ngừa Phòng ngừa loãng xương
- Phòng ngừa thiếu hụt Vitamin & Khoáng chất
- Giữ dáng giữ da
- Cân bằng cảm xúc
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
- Dùng cho phụ nữ trưởng thành
- Ngày dùng 1 viên. Phụ nữ trên 50 tuổi ngày dùng 2 viên
- Tốt nhất dùng vào buổi sáng. Dùng trong bữa ăn
CÔNG THỨC
Số lượng trung bình trên 2 viên |
|
% NRV* |
Vitamin B1 |
9 mg |
818 |
Vitamin B2 |
5 mg |
357 |
Niacin |
20 mg NE |
125 |
Axit pantothenic |
30 mg |
500 |
Vitamin B6 |
10 mg |
714 |
Vitamin B12 |
9 µg |
360 |
Axít folic |
400 mg |
200 |
Vitamin C |
45 mg |
56 |
Vitamin D (600 IU) |
15 mg |
300 |
Vitamin E |
30 mg α-TE |
250 |
Vitamin A |
400 µg RE |
50 |
Biotin |
30 mg |
60 |
Canxi |
836 mg |
105 |
Crom |
50 µg |
125 |
Đồng |
1 mg |
100 |
Sắt |
10 mg |
71 |
Magiê |
100 mg |
27 |
Mangan |
0,5 mg |
25 |
Selen |
100 µg |
182 |
Kẽm |
15 mg |
150 |
Iốt |
250 mg |
167 |
Hỗn hợp carotenoid tự nhiên |
2 mg |
-** |
Chiết xuất isoflavone đậu nành |
100 mg |
-** |
* Giá trị tham chiếu chất dinh dưỡng theo Quy định (EU) 1169/2011
** Không có giá trị tham chiếu
Phụ liệu: chất độn: cellulose vi tinh thể, chất chống dính: acid béo (acid stearic), chất ổn định: sodium carboxy methyl cellulose, chất làm bóng: hydroxypropyl methyl cellulose, chất ổn định: muối magnesium của acid béo, chất tạo màu titan dioxit, chất chống đông vón: silicon dioxide, chất làm bóng: bột talc, chất giữ ẩm: glycerol, chất làm bóng: sáp carnauba, chất tạo màu: Chlorophyll Copper Complex, oxit magiê, mangan sunfat.
- Isoflavone: Hoạt động như hoạt chất Phytoestrogen (Estrogen có nguồn gốc thảo dược), giúp cân bằng nội tiết tố nữ với cơ chế hoạt động và chức năng gần giống như Estrogen giảm mức độ nghiêm trọng và sự xuất hiện của các triệu chứng thời kỳ mãn kinh,giúp hạn chế các cơn bốc hỏa, ra nhiều mồ hôi, nhịp tim nhanh.
- Acid Folic: Thành phần chống lại các cơn căng thẳng, cảm xúc nóng giận, điều chỉnh cảm xúc tích cực
- Vitamin B6: Điều chỉnh nồng độ hormone trong máu, làm giảm sự thay đổi nội tiết tố (Ở giai đoạn tiền mãn kinh, hormone sinh sảnestrogen và progesterone thường rất thấp, bổ sung vitamin b6 giúp tăng lượng Progesterone và cân bằng Estrogen ở mức hợp lý)
- Sự kết hợp của Canxi và vitamin B6: Giảm các triệu chứng liên quan đến thay đổi nội tiết tố như: loãng xương, mất ngủ, tâm trạng hay thay đổi bất thường
- Kẽm và Crom: Hỗ trợ chuyển hóa carbohydrate, protein và chất béo. Điều chỉnh mức đường huyết. Ngăn chặn sự thèm ăn và có một tác động tích cực cho quá trình giảm cân
- Vitamin E, C: Giúp bảo vệ của các tế bào chống lại các gốc tự do, chống lại các tác động bên ngoài (bức xạ UV từ ánh sáng mặt trời). Vitamin C rất quan trọng cho sự hình thành Collagen của da, giúp giảm nếp nhăn và làm chậm quá trình lão hóa
- Carotenoit: Sắc tố thực vật Carotenoit được xem là nguồn chống oxy hóa từ thực vật, giúp bảo vệ tế bào khỏi các gốc tự do, tăng sức đề kháng, giảm nguy cơ ung thư.
- Mangan: là chất chống oxy hóa sẽ tăng chuyển hóa xương và khả năng hấp thụ canxi để tạo xương, giảm nguy cơ loãng xương.
- Sắt, iốt: Hỗ trợ chức năng của hệ tim mạch. Tăng nhu cầu cung cấp sắt cho cơ thể. Sắt cũng rất quan trọng để cung cấp oxy cho cơ thể và não bộ
- Axit folic, vitamin B6 và B12 tham gia hình thành máu và hình thành các tế bào hồng cầu
- Kẽm, selen, vitamin A, B2, biotin, đồng và niacin: Ngăn ngừa tình trạng khô da. Cung cấp các chất dinh dưỡng quan trọng hỗ trợ cho